Tibandex 60ml
Tình trạng: Còn hàng
0 bình luận
35,000
đ
/
Lọ
Lọ 60ml
Thành phần của Tibandex
Cho 1ml Siro:
Loratadin: 1mg
Tá dược: (Đường trắng, Natri benzoat, Acid citric Propylen glycol, Glycerin, Nước cất) vừa đủ ........... 1ml
Loratadin: 1mg
Tá dược: (Đường trắng, Natri benzoat, Acid citric Propylen glycol, Glycerin, Nước cất) vừa đủ ........... 1ml
Công dụng của Tibandex
-Viêm mũi dị ứng: hắt hơi, chảy nước mũi và ngứa mũi.
-Viêm kết mạc dị ứng.
-Ngứa, mày đay và các rối loạn dị ứng da khác.
-Viêm kết mạc dị ứng.
-Ngứa, mày đay và các rối loạn dị ứng da khác.
Liều lượng và cách dùng của Tibandex
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 ml x 1 lần/ngày.
-Trẻ em 2- 12 tuổi:
+ Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml x 1 lần/ngày.
+ Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml x 1 lần/ngày.
-Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút): dùng tiểu 5 mix 1 lần/ngày hoặc 10 ml x 2 ngày 1 lần.
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 ml x 1 lần/ngày.
-Trẻ em 2- 12 tuổi:
+ Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml x 1 lần/ngày.
+ Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml x 1 lần/ngày.
-Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút): dùng tiểu 5 mix 1 lần/ngày hoặc 10 ml x 2 ngày 1 lần.
Chống chỉ định khi dùng Tibandex
-Trẻ em dưới 2 tuổi.
-Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi dùng Tibandex
-Những bệnh nhân suy gan nặng nên sử dụng liều thấp hơn do giảm thanh thải loratadin.
-Khi dùng loratadin có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
-Khi dùng loratadin có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.